Nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tú, nguyên quán Gia Sinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tú, nguyên quán Kỳ Phú - Tam kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tú, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 26/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Soi - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tú, nguyên quán Quảng Soi - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Tú, nguyên quán Tân Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1958, hi sinh 26 - 05 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Tú, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Cường - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Tú, nguyên quán Phú Cường - Hưng Yên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiền Khách - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Tú, nguyên quán Hiền Khách - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 25/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 17/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh