Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Thịnh, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Thoả, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Tính, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Tây - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Viết Văn, nguyên quán Hải Tây - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 03/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Viết, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 9/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán diễn thái - diễn châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Vinh, nguyên quán diễn thái - diễn châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Lư - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Viết Xiêm, nguyên quán Đồng Lư - Nam Trực - Nam Hà, sinh 9/1929, hi sinh 19/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Viết Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Viết Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Viết Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 10/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh