Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phương Công Ngọc, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Công Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tình Trúc - Bình Lưu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Công Phương, nguyên quán Tình Trúc - Bình Lưu - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Phương, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Phương, nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Quan - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Công Phương, nguyên quán Thạch Quan - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Phương, nguyên quán Bắc thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Công Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 9/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh