Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Rật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 29/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Trình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 22/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Hùng - Xã Đại Hùng - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 25/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Thắng - Xã Đại Thắng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Quân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hợp - Xã Đức Hợp - Huyện Kim Động - Hưng Yên