Nguyên quán Phú châu - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Ngọc Bích, nguyên quán Phú châu - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Bích, nguyên quán Thượng hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cát đằng - Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Ngọc Bích, nguyên quán Cát đằng - Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Bích, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 25/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thành Lợi - Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Lưu Ngọc Bích, nguyên quán Thành Lợi - Bến Lức - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Long - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán Kim Long - Thừa Thiên Huế, sinh 1942, hi sinh 02/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán La Phú - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán La Phú - Thanh Thủy - Phú Thọ hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng hưng - quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán Quảng hưng - quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh