Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Kiên, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Tân - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Kiên, nguyên quán Đồng Tân - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Kiên, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 27/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Kiên, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Kiên, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 4/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kiên (Khách), nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Dương - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Kiên, nguyên quán Yên Dương - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiên, nguyên quán Đông lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Kiên, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Kiên, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh