Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Phổ Khánh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1953, hi sinh 11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 02/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 15/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bát Tràng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Bát Tràng - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 31/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Đất - Bà Rịa
Liệt sĩ Phan Văn Lai, nguyên quán Long Đất - Bà Rịa hi sinh 16/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Thăng - Lào Cai
Liệt sĩ Tô Văn Lai, nguyên quán Bảo Thăng - Lào Cai, sinh 1949, hi sinh 10/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa - Cầu Kè - Trà Vinh
Liệt sĩ Trần Văn Lai, nguyên quán Tân Hòa - Cầu Kè - Trà Vinh, sinh 1935, hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh