Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viễn, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Viễn, nguyên quán Hòa Bình - Thủy Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Lao - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Trương Văn Viễn, nguyên quán Võ Lao - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Vinh - Thi Ân - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Viễn, nguyên quán Quang Vinh - Thi Ân - Hải Hưng hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đồng - Văn Giang - Yên Bái
Liệt sĩ Phạm Văn Viễn, nguyên quán Minh Đồng - Văn Giang - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thọ - Bá Tước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Viễn, nguyên quán Diễn Thọ - Bá Tước - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Viễn, nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị