Nguyên quán Cảnh Thị - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Đặng Đình Liên, nguyên quán Cảnh Thị - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đình Liên, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liên, nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liên, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 9/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liên, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Liên, nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Liên, nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Liên, nguyên quán Ngũ Kiên - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh