Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Triệu sơn - Xã Tân Ninh - Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Viết Tham, nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 31/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Bạch Thông
Liệt sĩ Hoàng Văn Tham, nguyên quán Thanh Bình - Bạch Thông, sinh 1947, hi sinh 17/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Tham, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Tham, nguyên quán Bình Ngọc - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 27/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Tham (Thảo), nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 16/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Bải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thế Tham, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Bải - Hải Phòng, sinh 1924, hi sinh 14/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước