Nguyên quán Quảng Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Kim Thi, nguyên quán Quảng Châu - Hải Hưng hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Kim Tuyền, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Kim Xòng, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 12 Nam Giang - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Tiến Kim, nguyên quán Số 12 Nam Giang - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 10/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tr Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Trọng Kim, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Kim, nguyên quán Nam lộc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kim, nguyên quán Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 20/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Thanh - Hậu Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Kim Ban, nguyên quán Hà Thanh - Hậu Đức - Hà Tây hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Bùi Kim Bi, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương