Nguyên quán Hưng Vinh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Linh, nguyên quán Hưng Vinh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 8/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Linh, nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Linh, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 12/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Can - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Hưng Can - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Quang Linh, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 14/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Linh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 18/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh