Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Điệt, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27 - 06 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Điệt, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 04/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Điệt, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 21 - 5 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Anh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Điệt, nguyên quán Nam Thượng - Nam Anh - Nam Hà hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Điệt, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Điệt, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Điệt, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 9/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Anh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Điệt, nguyên quán Nam Thượng - Nam Anh - Nam Hà hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Điệt, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 21/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị