Nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thế Hải, nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Thượng Hải, nguyên quán Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Tiến - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến Hải, nguyên quán Kim Tiến - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1950, hi sinh 10/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến 4 - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Hải, nguyên quán Quyết Tiến 4 - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 28/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hải Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Hải, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Ngọc - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Tấn Hải, nguyên quán Tiên Ngọc - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đáp Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quốc Hải, nguyên quán Đáp Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dương - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Thanh Hải, nguyên quán Yên Dương - Ý Yên - Nam Định hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thế Hải, nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai