Nguyên quán Lục Lương - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bèo, nguyên quán Lục Lương - Yên Thuỷ - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bi, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hạ Bi - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Bích, nguyên quán Hạ Bi - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1963, hi sinh 02/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Biên, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Hòa - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Biên, nguyên quán Chi Hòa - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Biển, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 31/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Bính, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Sơn - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Tiên Sơn - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1954, hi sinh 12/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Minh - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Thịnh Minh - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 25/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phước - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Thạnh Phước - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 26/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai