Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 27/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xuân - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Đồng Xuân - Phú Yên hi sinh 15/2/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Văn Cử, nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 23/2/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Cử, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Động - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Cử, nguyên quán Yên Động - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Thạnh Tân - Xã Khánh Thạnh Tân - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh