Nguyên quán Yên Lãng - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nông Văn Mão, nguyên quán Yên Lãng - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Mão, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Mão, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 02/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Mão, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sầm Dương - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Tạ Văn Mão, nguyên quán Sầm Dương - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 03/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Mão, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Mão, nguyên quán Thái Bình hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mão, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Long - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Mão, nguyên quán Kim Long - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Mão, nguyên quán Diễn thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An