Nguyên quán Nguyễn úy - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Nhân, nguyên quán Nguyễn úy - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Lý - Quy Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ ĐINH VĂN NHÂN, nguyên quán Nhơn Lý - Quy Nhơn - Bình Định, sinh 1944, hi sinh 22/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Nhân, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Nhân, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gạch Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giấp Văn Nhân, nguyên quán Gạch Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Nhân, nguyên quán Xuân Thuỷ - Thanh Hoá hi sinh 29/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Nhân, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Nhân, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Nhân, nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Linh - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhân, nguyên quán Vũ Linh - Yên Bình - Yên Bái hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị