Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quang Tiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Tiểu Tãng, nguyên quán Toàn Thắng - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 13/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiểu, nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 03/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Tiểu, nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 13/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Tiểu Tãng, nguyên quán Toàn Thắng - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 13/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quang Tiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tiểu, nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 3/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Tiểu, nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 13/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị