Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chính Xô, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 07/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán thành Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xô, nguyên quán thành Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xô, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 16/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 05/9/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Xô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Giang - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xô, nguyên quán Xuân Giang - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xích Thố - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Xô, nguyên quán Xích Thố - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xô, nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 30/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Xô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xô Viết, nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh