Nguyên quán Kỳ Phụng - Kỳ Anh - Hà Tinh
Liệt sĩ Nguyễn Dương Linh (Mộ TT 5 LS), nguyên quán Kỳ Phụng - Kỳ Anh - Hà Tinh, sinh 1939, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Dư Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Võ Đức Viết (Mộ TT 5 LS), nguyên quán Dư Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1933, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Quốc Ân (Mộ TT 5 LS), nguyên quán Thạch Long - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LS 5 Kiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LS 5 Lô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán Phương Xá - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Châu (Mộ TT 7 LS), nguyên quán Phương Xá - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1941, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã
Liệt sĩ Nguyễn CHÚC, nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã, sinh 1920, hi sinh 04/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã
Liệt sĩ Nguyễn CHÚC, nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã, sinh 1920, hi sinh 04/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ CHÚC, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1924, hi sinh 12/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Chúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa