Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chữ Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 4/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Châu -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 7/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 11/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nông - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Đại Xuân, nguyên quán Thanh Nông - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1946, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Xuân, nguyên quán T.Xuân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 26/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Như Xuân, nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị