Nguyên quán Giang phong - Giang Thuỳ - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Văn Lệ, nguyên quán Giang phong - Giang Thuỳ - Nam Hà hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Lệ, nguyên quán Xuân lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 15/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ ứng Văn Lệ, nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 27/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc An - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Lệ, nguyên quán Lộc An - Mỹ Lộc - Nam Hà, sinh 1941, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lạc - Lạc Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Văn Lệ, nguyên quán An Lạc - Lạc Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1943, hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Lệ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh