Nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Lẩn, nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 8/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Hoè - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Xuân Lăng, nguyên quán Thống Hoè - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lạc - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Lỳ, nguyên quán An Lạc - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngân Trùng - Ngân Sơn - Bắc Thái - Thái Nguyên
Liệt sĩ Bế Văn Mặc, nguyên quán Ngân Trùng - Ngân Sơn - Bắc Thái - Thái Nguyên, sinh 1937, hi sinh 06/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chí Phương - Tràng Đình - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Nho, nguyên quán Chí Phương - Tràng Đình - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Sản - Đình Lập - Hải Hưng
Liệt sĩ Bế Văn Nuôi, nguyên quán Hữu Sản - Đình Lập - Hải Hưng hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Văn Lạng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Bế Viết Phong, nguyên quán Hồng Phong - Văn Lạng - Lạng Sơn hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cai Lộ - Quảng Uyên - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế ích Quyến, nguyên quán Cai Lộ - Quảng Uyên - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cô Ngăn - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Tào, nguyên quán Cô Ngăn - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1937, hi sinh 25/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bế Triều - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Bế ích Thắng, nguyên quán Bế Triều - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 15/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị