Nguyên quán Ngân Trùng - Ngân Sơn - Bắc Thái - Thái Nguyên
Liệt sĩ Bế Văn Mặc, nguyên quán Ngân Trùng - Ngân Sơn - Bắc Thái - Thái Nguyên, sinh 1937, hi sinh 06/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chí Phương - Tràng Đình - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Nho, nguyên quán Chí Phương - Tràng Đình - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Sản - Đình Lập - Hải Hưng
Liệt sĩ Bế Văn Nuôi, nguyên quán Hữu Sản - Đình Lập - Hải Hưng hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cô Ngăn - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Tào, nguyên quán Cô Ngăn - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1937, hi sinh 25/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Bế Văn Tiến, nguyên quán Xuân Hòa - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 16/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Lang Yên - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Bế Văn Trần, nguyên quán Lang Yên - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1942, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Xá - Vỏ Nhai - Bắc Kạn
Liệt sĩ Bế Văn Trung, nguyên quán Tràng Xá - Vỏ Nhai - Bắc Kạn, sinh 1953, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Côi Ngân - Quảng Hoa - Cao Bằng
Liệt sĩ Bế Văn Tua, nguyên quán Côi Ngân - Quảng Hoa - Cao Bằng hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bế Văn Trần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Văn Bế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh