Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Thâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Quốc - An Thinh - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thâm, nguyên quán Kiến Quốc - An Thinh - Hải Phòng hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Khánh - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thâm, nguyên quán Cát Khánh - Phù Cát - Bình Định, sinh 1954, hi sinh 17/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thâm, nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thâm, nguyên quán Tân Phong - Kiến Thụy - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thâm, nguyên quán Yên Nhân - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thâm, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thâm, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 22.07.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thâm, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 4 Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thâm, nguyên quán Xóm 4 Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 24/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An