Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Hồ Văn Nhanh, nguyên quán Long An hi sinh 6/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Nhánh, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhành (Phong), nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1921, hi sinh 17/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Nhanh, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1961, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nhanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nhanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Khương - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhành, nguyên quán Nghĩa Khương - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Vỵ - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nhanh, nguyên quán Liên Vỵ - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cần Đăng Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhanh, nguyên quán Cần Đăng Châu Thành - An Giang hi sinh 04/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nhơn Hội Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhánh, nguyên quán Nhơn Hội Phú Châu - An Giang hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang