Nguyên quán Xưởng Phim - Cầu Giấy - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chính, nguyên quán Xưởng Phim - Cầu Giấy - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chính, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 19, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chính, nguyên quán Văn Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Minh Chính, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Chính, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Đước - Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Chính, nguyên quán Cầu Đước - Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 3/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tiến - Lục Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Minh Chính, nguyên quán Minh Tiến - Lục Yên - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Minh Tiến - Lục Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Minh Chính, nguyên quán Minh Tiến - Lục Yên - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 9/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 24/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh