Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Ngọc Phách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Minh - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Huy Phách, nguyên quán Vũ Minh - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Phách, nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phách, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Phách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương văn Phách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn công phách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê bá phách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hồ công phách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại -