Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ ĐOÀN VĂN ĐÁ, nguyên quán Hà Nội hi sinh 31/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đá, nguyên quán Tân Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đá, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 09/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đá, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 14 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuận - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đá, nguyên quán Vĩnh Thuận - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 17 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đá, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 12/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đá, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đá, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Đá, nguyên quán Thuận Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1935, hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đá, nguyên quán Tân Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai