Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thi Lý Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đình Thiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đình Chút, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đình Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đình Chúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Song Khê - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đình Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Song Khê - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đình Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đình Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đồng Kỳ - Huyện Yên Thế - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Chiêm Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai