Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đăng Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cao Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Thắng - Xã Yên Thắng - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hoành Sơn - Xã Hoành Sơn - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đăng Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 17/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đăng Thọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đăng Kịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Phú - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đăng Cát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Phú - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đăng Tích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Phú - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đăng Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Thọ - Huyện Diễn Châu - Nghệ An