Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Đà - Bát Bạt - Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán Sơn Đà - Bát Bạt - Hà Đông, sinh 1939, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 10/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phố Vườn Cau - Cao Bằng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán Phố Vườn Cau - Cao Bằng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 13/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán Hoàng Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 8/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Diên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán Đức Diên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán Dân Chủ - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Công Vụ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán Công Vụ - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 78 Đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán 78 Đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị