Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Nhâm, nguyên quán Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Khê - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Đức Sự, nguyên quán Ngọc Khê - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 04/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Đức Thành, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Đức Thược, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Đức Tình, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1961, hi sinh 03/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đức Tú, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Tự, nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Đức Tương, nguyên quán Nghĩa Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 24/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán HoàNghĩa - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Đức Tương, nguyên quán HoàNghĩa - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Lạc - chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Cao Đức Tý, nguyên quán An Lạc - chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh