Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ huỳnh cao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 10/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Sơn - Xã Phước Sơn - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Anh Phương, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 30/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Minh Phương, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 24/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Cạn
Liệt sĩ Huỳnh Minh Phương, nguyên quán Bắc Cạn hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hành Thịnh - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Nam Phương, nguyên quán Hành Thịnh - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi, sinh 1956, hi sinh 17/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Phương, nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang, sinh 1938, hi sinh 31//1/970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước