Nguyên quán Tràng An - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Cao Huy An, nguyên quán Tràng An - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Huy Chương, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 7/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Chúc - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Huy Thú, nguyên quán Xuân Chúc - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 3/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Huy Toàn, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Huy Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Quang Huy, nguyên quán Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nghĩa đức - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Huy, nguyên quán nghĩa đức - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng An - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Cao Huy An, nguyên quán Tràng An - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Huy Chương, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 7/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Quang Huy, nguyên quán Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị