Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Chí Thanh, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 23/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Duy Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Thanh, nguyên quán Trung Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Thanh, nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 29/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Thanh, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Phượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Cao Thanh, nguyên quán Bạch Phượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 02/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Đức Thành, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Giang - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Thành, nguyên quán Vũ Giang - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 36 Lục X Đài - - Đà Nẵng
Liệt sĩ Cao Xuân Thành, nguyên quán 36 Lục X Đài - - Đà Nẵng, sinh 1955, hi sinh 11/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Cao Minh Thành, nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang hi sinh 12/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang