Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình An - Tây Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm (1), nguyên quán Bình An - Tây Sơn hi sinh 12/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Phương - TX Thái Bình - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm (2), nguyên quán Nghĩa Phương - TX Thái Bình - Nghĩa Bình, sinh 1953, hi sinh 15/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh Tâm, nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Hoà - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán Vinh Hoà - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 11/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Tỉnh - Tam Đảo - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán Đông Tỉnh - Tam Đảo - Vĩnh Phú hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Tâm, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Vịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Thanh Tâm, nguyên quán Hưng Vịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước