Nguyên quán Thiệu Hoá - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Y, nguyên quán Thiệu Hoá - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đôi Bình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Y, nguyên quán Đôi Bình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 9/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Y, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Y, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Lập - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Y, nguyên quán Tân Lập - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 02/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Y, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phi Hải - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Y, nguyên quán Phi Hải - Quảng Hòa - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Văn Y, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Y, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Y, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương