Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Chức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Chung, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phúc - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Xuân Cư, nguyên quán Thiệu Phúc - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Cao Xuân Cứ, nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễm Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Cừ, nguyên quán Diễm Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Cường, nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 24/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Cường, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 23 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Đào, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Đạt, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Xuân Dê, nguyên quán TP Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 28/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh