Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cao Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cao Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hoàng Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Cao Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Cao Chiến Châu, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 23/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao út Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phi Xuân - Quang Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Châu, nguyên quán Phi Xuân - Quang Hoá - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 29/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mậu Liên - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Châu, nguyên quán Mậu Liên - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Châu, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia lập - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Châu, nguyên quán Gia lập - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An