Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An Đăng Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hiệp - Xã Tịnh Hiệp - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Hải Chữ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Chu Đăng Dáng, nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 16/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Đăng, nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Đăng, nguyên quán Xuân Huy - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đăng Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đaị Hợp - Xã Đại Hợp - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hùng Tiến - Xã Hùng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng