Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hải Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Đoan Bái - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hải Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 18/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh