Nguyên quán Khuất Xá - Lộc Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Ngọc, nguyên quán Khuất Xá - Lộc Bình - Cao Lạng, sinh 1954, hi sinh 19/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chu, nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chu, nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Chu Ngọc Chủy, nguyên quán Khác hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phương - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Ngọc Lan, nguyên quán Tân Phương - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Ngọc Minh, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Trọng Ngọc, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khuất Xá - Lộc Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Ngọc, nguyên quán Khuất Xá - Lộc Bình - Cao Lạng, sinh 1954, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Ngọc Thạch, nguyên quán Ân Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 5/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị