Nguyên quán Cổ Loa - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Thanh Khiết, nguyên quán Cổ Loa - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 3/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Khiết, nguyên quán Ngọc Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Chiếm Khiết, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 3/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Khiết, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 18/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Minh Khiết, nguyên quán Trung Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Khiết, nguyên quán Liên Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại án - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khiết, nguyên quán Đại án - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Khiết, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Khiết, nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khiết, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị