Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Ngọc Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Sỹ, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 13 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tiến, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 11/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tiến Sỹ, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 12/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thiết - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tiến, nguyên quán Vĩnh Thiết - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sỹ, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Phúc - Tân Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tiến, nguyên quán Hoàng Phúc - Tân Kỳ - Hải Hưng hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tiến, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tiến, nguyên quán Diển Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 12/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Sỹ, nguyên quán . - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị