Nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hữu Hiễn, nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hiễn, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiễn, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hiễn, nguyên quán Quang Trung - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Hiễn, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Văn Hiễn, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 14/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Hiễn, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thủy - TX Phan Thiết - Bình Thuận
Liệt sĩ Dương Hiễn Ký, nguyên quán Phú Thủy - TX Phan Thiết - Bình Thuận, sinh 1927, hi sinh 30/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hiễn Ký, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 30/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Hiễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh