Nguyên quán Minh Tân - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Dương Đ Đức, nguyên quán Minh Tân - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đức An, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đức Bảo, nguyên quán Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mễ Sơ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Đức Cẩn, nguyên quán Mễ Sơ - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Mỹ - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đức Chấm, nguyên quán Thanh Mỹ - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đức Điệp, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 18/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương đức Duyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đức Giảm, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Đức Gô, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Hạ Lý - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Đức Hạnh, nguyên quán Thái Hòa - Hạ Lý - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước