Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Bá Phước, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 20/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Bá Sáu, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 19/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Thế - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Bá Thanh, nguyên quán Thọ Thế - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Bá Thi, nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Bá Thú, nguyên quán Thanh Lương - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Bá Tiêm, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Bá Trì, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 21/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Bá Trợ, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Bá Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh