Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Biền, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Khánh Biền, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 17 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Biền, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 11/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Biền, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 25088, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hà - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Biền, nguyên quán Thụy Hà - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 13/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Biền, nguyên quán Hưng Hà, sinh 1953, hi sinh 22/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Bá Biền, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1874, hi sinh 7/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Biền, nguyên quán Diễn Trường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Biền, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Nghe Biền, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh